17:05 02/01/2025

Danh mục 62 bệnh được chuyển tuyến Trung ương, hưởng 100% BHYT

Thông tư Bộ Y tế vừa ban hành quy định chi tiết và hướng dẫn về 62 bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo, bệnh cần phẫu thuật hoặc sử dụng kỹ thuật cao không cần giấy chuyển viện, người bệnh vẫn được hưởng BHYT 100% như quy định.

 

STT Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp Mã ICD-10 Tình trạng, điều kiện
1. Viêm màng não do lao (G01*) A17.0†  
2. U lao màng não (G07*) A17.1†  
3. Lao khác của hệ thần kinh A17.8†  
4. Lao hệ thần kinh, không xác định
(G99.8*)
A17.9†  
5. Nhiễm mycobacteria ở phổi A31.0  
6. Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi
cấp tính
B39.0  
7. Nhiễm nấm blastomyces ở phổi cấp
tính
B40.0  
8. Nhiễm nấm paracoccidioides ở phổi B41.0  
9. Nhiễm sporotrichum ở phổi (J99.8*) B42.0†  
10. Nhiễm aspergillus ở phổi xâm lấn B44.0  
11. Nhiễm cryptococcus ở phổi B45.0  
12. Nhiễm mucor ở phổi B46.0  
13. Nhiễm mucor lan toả B46.4  
14. U ác tụy C25 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
15. U ác tuyến ức C37 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
16. U ác của tim, trung thất và màng phổi C38
(trừ mã C38.4)
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
17. U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định C41 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
18. U ác của mãng não C70 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
19. U ác của não C71 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
20. U ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương C72 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
21. U ác thứ phát của não và màng não C79.3 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
22. Nhóm u ác tính Từ C00 đến C97 Có đủ 02 điều kiện sau đây:
- Người dưới 18 tuổi.
- Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
23. U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan Từ C81 đến C86 và từ C90 đến C96 (trừ mã C83.5) Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
24. Hội chứng loạn sản tủy xương D46 Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
25. Các thể suy tủy xương khác D61 (trừ mã D61.9) Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
26. Bệnh tăng đông máu khác (Hội chứng kháng phospho lipid) D68.6  
27. Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng D76.2  
28. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng) E10.7 Có biến chứng loét bàn chân độ 2 hoặc có bệnh thận mạn giai đoạn 3 trở lên hoặc có ít nhất 02 trong số các biến chứng: tim mạch, mắt, thần kinh, mạch máu.
29. Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng)
 
E11.7 Có biến chứng loét bàn chân độ 2 hoặc có bệnh thận mạn giai đoạn 3 trở lên.
 
30. Rối loạn chuyển hóa acid amin thơm E70 Người dưới 18 tuổi.
31. Rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo E71 Người dưới 18 tuổi.
32. Các rối loạn khác của chuyển hóa acid amin E72 Người dưới 18 tuổi.
33. Nhóm rối loạn dự trữ thể tiêu bào (Bệnh Pompe, bệnh MPS, Bệnh Gaucher, Bệnh Fabry) E74,
E75,
E76,
(Áp mã theo ICD-10 của WHO cập nhật năm 2021)
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
34. Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm cả bệnh Wilson) E83.0 Bệnh Wilson có biến chứng (có một trong các biến chứng của xơ gan, suy gan cấp, tối cấp, suy thận cấp, rối loạn vận động, rối loạn vận ngôn, rối loạn tâm thần, sa sút trí tuệ, động kinh bệnh cơ tim, rối loạn nhịp tim).
35. Thoái hóa dạng bột E85 Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
36. Rối loạn trầm cảm tái diễn F33 - Kháng thuốc.
- Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
 
37. Rối loạn ám ảnh nghi thức F42  
38. Viêm não, viêm tủy và viêm não-tủy G04 (trừ mã G04.2)  
39. Xơ cứng rải rác G35  
40. Viêm tủy thị thần kinh [Devic] G36.0  
41. Nhược cơ G70.0 - Trường hợp phải lọc máu, suy hô hấp.
- Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
42. Bệnh lý võng mạc của trẻ đẻ non H35.1 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
43. Suy tim I50 Đã có kết luận chẩn đoán giai đoạn 3, giai đoạn 4.
44. Hoại tử thượng bì nhiễm độc (Lyell/Steven Johnson) I51.2  
45. Hội chứng sau mổ tim I97.0  
46. Rối loạn chức năng khác sau phẫu thuật tim I97.1  
47. Bệnh phổi mô kẽ khác J84  
48. Áp xe phổi và trung thất J85 Tình trạng tiến triển nặng theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị.
49. Mủ lồng ngực (nhiễm trùng nặng ở phổi) J86 Tình trạng tiến triển nặng theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị.
50. Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) K50 Mức độ nặng theo thang điểm CDAI từ 450 điểm trở lên, hoặc có biến chứng như rò, thủng, áp xe trong ổ bụng, suy dinh dưỡng nặng.
51. Pemphigus L10 Một trong các điều kiện sau đây:
- Tổn thương da >10% diện tích cơ thể.
- Tình trạng tiến triển bệnh nặng theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị.
- Á u.
52. Viêm mạch mạng lưới L95.0  
53. Bệnh da tăng bạch cầu trung tính có sốt
[Hội chứng Sweet]
L98.2  
54. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạng M32.1† - Tổn thương tim hoặc phổi hoặc thận nặng, tiến triển, đe dọa tính mạng.
- Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
55. Đái tháo đường sơ sinh P70.2 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
56. Dị tật bẩm sinh khác của não Q04 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
57. Các dị tật bẩm sinh khác của tủy sống Q06 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
58. Nhóm các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn Từ Q20
đến Q28
Người dưới 18 tuổi thuộc một trong 02 trường hợp sau đây:
- Phẫu thuật/can thiệp loại đặc biệt.
- 03 phẫu thuật/can thiệp đồng thời trở lên.
59. Biến dạng bẩm sinh của khớp háng Q65 Có chỉ định thay khớp.
60. Kháng (các) thuốc chống lao U84.3  
61. Di chứng của hoạt động chiến tranh (Di chứng do vết thương chiến tranh) Y89.1 Áp dụng đối với thương binh, bệnh binh, người có công với cách mạng.
62. Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức Z94 Áp dụng đối với người bệnh có ghép tạng và điều trị sau ghép tạng

file đính kèm: