SỞ Y TẾ HÀ TĨNH BỆNH VIỆN MẮT
Số: 465/QĐ-BVM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
V/v Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015
GIÁM ĐỐC MẮT HÀ TĨNH
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 55/KH-SKHCN ngày 14/01/2021 của Sở Khoa học và Công nghệ về việc xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo TCVN ISO 9001: 2015 trên địa bàn tỉnh năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 378/QĐ-BVM ngày 14/10/2021 của Bệnh viện Mắt về việc ban hành và áp dụng Hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015;
Xét đề nghị của Ban chỉ đạo ISO Bệnh viện Mắt.
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/03/20214 của Thủ tướng Chính phủ đối với các hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Toàn thể viên chức và người lao động tại Bệnh viện Mắt Hà Tĩnh, các các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
GIÁM ĐỐC
Lê Công Đức |
SỞ Y TẾ HÀ TĨNH BỆNH VIỆN MẮT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC
HỆ THỐNG TÀI LIỆU QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015 CỦA BỆNH VIỆN MẮT TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm Quyết định số 465/QĐ-BVM ngày 20/12/2021 của Bệnh viện Mắt)
STT |
Tên hoạt động |
I |
PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH |
1. |
Hoạt động đánh giá Viên chức người lao động và bình xét thi đua khen thường |
2. |
Hoạt động phương án, nội quy bảo vệ tại Bệnh viện Mắt |
3. |
Hoạt động cử viên chức đi công tác, học tập trong và ngoài nước |
4. |
Hoạt động thu nộp viện phí |
5. |
Hoạt động văn thư lưu trữ |
II |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
6. |
Hoạt động sao y, trích sao hồ sơ bệnh án nội trú |
7. |
Hoạt động chuyển viện |
8. |
Hoạt động mượn hồ sơ bệnh án |
9. |
Hoạt động quản lý hồ sơ |
10. |
Hoạt động hội chẩn chuyên môn |
11. |
Hoạt động bình bệnh án |
12. |
Hoạt động hội chẩn cấp cứu |
13. |
Hoạt động sửa chữa, khắc phục sự cố |
14. |
Hoạt động lập kế hoạch |
15. |
Hoạt động Chỉ đạo tuyến và thực hiện đề án 1816 |
16. |
Hoạt động tập huấn chuyên môn |
17. |
Hoạt động quản lý đề tài, dự án nghiên cứu cấp cơ sở |
18. |
Hoạt động kỹ thuật (khám chữa bệnh về mắt) gồm 113 quy trình |
19. |
Hoạt động kỹ thuật (khám chữa bệnh về mắt) gồm 02 quy trình |
20. |
Hoạt động kỹ thuật (khám chữa bệnh về mắt) gồm 05 quy trình |
21. |
Hoạt động kỹ thuật (khám chữa bệnh về mắt) gồm 39 quy trình |
|
Đặt ống Silicon ống lệ mũi có dùng nội soi |
|
Tiêm nhu mô giác mạc |
|
Đếm tế bào nội mô giác mạc |
|
Test thử cảm giác mạc |
|
Chụp bản đồ giác mạc |
|
Đo độ dài giác mạc |
|
Đặt nút bịt lỗ lệ |
|
Tiêm dưới kết mạc |
|
Tách dính mống mắt và mở góc tiền phòng |
|
Mở góc tiền phòng |
|
Mở bè từ ngoài vào |
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
|
Mở bè từ phía trong |
|
Sửa đường dẫn lưu thủy dịch sau phẫu thuật lỗ rò bằng kim |
|
Cắt chỉ vạt củng mạc bằng Laser |
|
Thăm dò vết thương củng mạc |
|
Bơm dịch/khí vào tiền phòng |
|
Chỉnh, xoay thể thủy tinh nhân tạo |
|
Lấy thể thủy tinh nhân tạo phần trước nhãn cầu |
|
Chọc hút dịch kính |
|
Cắt dịch kính trước |
|
Phẫu thuật rửa tiền phòng |
|
Đặt thể thủy tinh nhân tạo thì 2 |
|
Cố định thể thủy tinh nhân tạo vào củng mạc |
|
Treo cung mày |
|
Tạo nếp mí |
|
Cắt da thừa mi dưới |
|
Cắt da thừa mi trên |
|
Lấy mỡ dưới da mi trên |
|
Lấy mỡ dưới da mi dưới |
|
Điện võng mạc |
|
Đo nhãn áp bằng tự động |
|
Các nghiệm pháp khô mắt trên lâm sàng ( Test Chirmer; BVT : Thời gian vỡ phim nước mắt |
|
Tính CS thể thủy tinh nhân tạo bằng máy đo quang học |
|
Đánh giá giao động nhãn áp ( theo dõi nhãn áp 3 ngày) |
|
Tập chỉnh thị ( tập nhược thị, thị giác 2 mắt ) |
|
Phẫu thuật điều trị lật mi |
|
Sửa sẹo xấu vùng quanh mi |
|
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
III |
KHOA DƯỢC |
22. |
Hoạt động tiếp nhận và xử lý hàng trả về |
23. |
Hoạt động quản lý tủ thuốc trực |
24. |
Hoạt động kiểm tra, theo dõi chất lượng hàng hóa trong khoa |
25. |
Hoạt động định kỳ đối chiếu hàng hóa trong kho |
26. |
Hoạt động duyệt và cấp phát thuốc nội trú |
27. |
Hoạt động kiểm soát mối, mọt, côn trình, các loại gặm nhấm trong kho |
IV |
KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
28. |
Hoạt động quản lý chất thải rắn y tế |
29. |
Hoạt động vệ sinh môi trường bệnh viện |
30. |
Hoạt động Quản lý đồ vải |
31. |
Hoạt động Kiểm tra, giám sát công tác KSNK |
V |
ĐIỀU DƯỠNG |
32. |
Hoạt động thực hiện tiêm an toàn |
33. |
Hoạt động điều dưỡng trưởng đi buồng |
34. |
Hoạt động công khai thuốc cho người bệnh |
35. |
Hoạt động hướng dẫn học sinh thực tập |
36. |
Hoạt động tư vấn GDSK cho người bệnh |
37. |
Hoạt động hướng dẫn đào tạo lại cho điều dưỡng mới |
38. |
Hoạt động quản lý công tác chăm sóc và điều trị người bệnh tại khoa lâm sàng |
39. |
Hoạt động bình phiếu chăm sóc |